
Tên nhóm: So Nyuh Shi Dae - Girls' Generation - Shoujo Jidai
Thành viên: Tae Yeon, Jessica, Sunny, Tiffany, HyoYeon, Yuri, Soo Young, YoonA, SeoHyun
Debut ngày: 05 - 08 - 2007
Màu bóng: Pink Heart
Công ty quản lí: SM Entertainment - SM Town
Official Website: http://girlsgeneration.smtown.com/
Fancafe: http://cafe.daum.net/milkye

|

|

- Nghệ danh: Sunny (써니)
- Tên thật: Lee Sun Kyu (이순규)
- Vai trò trong nhóm: Hát phụ
- Nick name: DJ Soon
- Ngôn ngữ: Tiếng Hàn, Tiếng Anh, Tiếng Trung (cơ bản), Tiếng Nhật (cơ bản)
- Ngày sinh: 15.05.1989
- Quê nhà: Sinh ra tại Mỹ, sau chuyển đến Kuwait,.cuối cùng trở về Hàn Quốc
- Chiều cao: 158cm
- Cân nặng: 43kg
- Nhóm máu: B
- Trường học: Baehwa All-Girls High School
- Sở thích: Âm nhạc, thời trang, shopping
- Casted: 2007 SM Casting System
- Con số yêu thích: 26
- Mẫu đàn ông lý tưởng: Jo In Sung
- Bài hát thích nhất trong Vol 1: Ooh! La-La
- Fancafe: http://cafe.daum.net/sunnydaisy
- Nghệ danh: Tiffany (티파니)
- Tên thật: Stephanie Hwang (스테파니 황)
- Tên Hàn Quốc: Hwang Mi Young (황미영)
- Vai trò trong nhóm: Hát phụ
- Nick name: Spongebob Hwang, Fany Fany Tiffany, Human Jukebox, Mushroom, Tiffiana, JumFany, AjumNy, Ddilfany, Bam Fany
- Ngôn ngữ: Tiếng Hàn, Tiếng Anh, Tiếng Trung (cơ bản), Tiếng Nhật (cơ bản), Tiếng Tây Ban Nha (cơ bản)
- Ngày sinh: 01.08.1989
- Chiều cao: 162cm
- Cân nặng: 48kg
- Nhóm máu: O
- Trường học: Korea Kent Foreign School, Graduated, Middle School - South Pointe (US), High School - Diamond Bar (US)
- Sở thích: Tạo ra hoặc chạm vào những rãnh dài để trang trí
- Casted: 2004 SM Casting System; 2004 CJ/KMTV (USA-LA) Contest 1st Place
- Con số yêu thích: 07
- Mẫu đàn ông lý tưởng: Dennis Oh
- Bài hát thích nhất trong Vol 1: Baby Baby
- Fancafe: http://cafe.daum.net/01evergreen
- Thời gian train: 3 năm 7 tháng
- Nghệ danh: HyoYeon (효연)
- Tên thật: Kim Hyo Yeon (김효연)
- Vai trò trong nhóm: Hát phụ & nhảy chính
- Nick name: Princess Fiona, Dancing Queen
- Ngôn ngữ: Tiếng Hàn, Tiếng Trung, Tiếng Anh (cơ bản), Tiếng Nhật (cơ bản)
- Ngày sinh: 22.09.1989
- Chiều cao: 160cm
- Cân nặng: 48kg
- Nhóm máu: AB
- Trường học: 2004.3~8 Studied Mandarin Chinese in Beijing, China
- Sở thích: Dancing
- Casted: 2000 SM Casting System
- Con số yêu thích: 85
- Mẫu đàn ông lý tưởng: Brian Joo
- Bài hát thích nhất trong Vol 1: Ooh! La-La
- Kinh nghiệm: M.Net/KM Music Festival - BoA's 'Over the Top' silhouette dancer(2005)
- Fancafe: http://cafe.daum.net/hy0922
- Thời gian train: 6 năm 1 tháng

- Nghệ danh: YuRi (권유리)
- Tên thật: Kwon Yu Ri (권유리)
- Vai trò trong nhóm: Hát phụ & nhảy chính
- Nick name: Black Pearl, Kkamyool, Kkamchi, Ggab-Yul
- Ngôn ngữ: Tiếng Hàn, Tiếng Anh, Tiếng Trung (nhuẫn nhuyễn), Tiếng Nhật (cơ bản)
- Ngày sinh: 05.12.1989
- Chiều cao: 167cm
- Cân nặng: 45kg
- Nhóm máu: AB
- Trường học: NeungGok High School, Graduated (2008)
- Kinh nghiệm: KM Super Junior Show 'The King's Boyfriend'(2005), DBSK's Beautiful Life MV, Orion Chocopie Chinese CF w/ Jang Donggun, Dongil Highvill CF(2006), DBSK's Second Concert guest appearance, Hot Choco Mite CF, Attack on the Flower Boys Movie(2007), MBC Sitcom : Unstoppable Marriage(2007-2008)
- Casted: 2001 SM 1st Annual Youth Best Contest <Best Dancer, 2nd Place>
- Fancafe: http://cafe.daum.net/rnjsdbfl
- Thời gian train: 5 năm 11 tháng

- Nghệ danh: SooYoung (수영)
- Tên thật: Choi Soo Young (최수영)
- Vai trò trong nhóm: Hát phụ
- Nick name: ShikShin (Food God), NaSoo (Interrupter)
- Ngôn ngữ: Tiếng Hàn, Tiếng Nhật, Tiếng Anh, Tiếng Trung (cơ bản)
- Ngày sinh: 10.02.1990
- Gia đình: Gia đình : Ba, mẹ, chị gái (Soojin)
- Chiều cao: 170cm
- Cân nặng: 48kg
- Nhóm máu: O
- Trường học: Jungshin All-Girls High School
- Casted: 2000 SM Open Audition, 2002 Korea-Japan Ultra Idol Duo Audition
- Kinh nghiệm: Debuted in Japan in the duo Route 0(2002), Samsung AnyCall CF w/ Park Jungah, Japan Chubbygang Clothing Model(2003), Skoolooks Uniform Model(2004), M.Net Hello Chat VJ (2005), DMB ChunBangJiChuk Radio DJ (with Super Junior's Sungmin) (2007)
- Fancafe: http://cafe.daum.net/pureYoung
- Thời gian train: 6 năm 3 tháng

- Nghệ danh: YoonA (윤아)
- Tên thật: Im Yoon Ah (임윤아)
- Vai trò trong nhóm: Hát phụ
- Nick name: Deer Yoona, Him Yoona, Goddess Yoong
- Ngôn ngữ: Tiếng Hàn, tiếng Anh, tiếng Nhật (cơ bản), tiếng Trung (cơ bản)
- Ngày sinh: 30.05.1990
- Chiều cao: 166cm
- Cân nặng: 47kg
- Nhóm máu: B
- Trường học: Daeyoung High School
- Kinh nghiệm: TVXQ's Magic Castle MV(2004), Sanyo Eneloop CF, Teun Teun English 'Follow Me' CF, TVXQ First Concert guest appearance, Super Junior's U MV, (2006), Elite CF with SS501, Sunkist Lemonade CF with Super Junior's Kangin, Heechul Version 2, Clean and Clear CF, MBC drama - 9 Hits, 2 Outs, Super Junior's Marry U mv(2007)
- Casted: 2002 SM Saturday Open Casting Audition
- Fancafe: http://cafe.daum.net/imyoona
- Thời gian train: 7 năm 2 tháng

- Nghệ danh: Seo Hyun (서현)
- Tên thật: Seo Joo Hyun (서주현)
- Vai trò trong nhóm: Hát chính
- Nick name: Maknae. KeroHyun
- Ngôn ngữ: Tiếng Hàn, Tiếng Anh (cơ bản), Tiếng Nhật (cơ bản), Tiếng Trung
- Ngày sinh: 28.06.1991
- Chiều cao: 168cm
- Cân nặng: 48kg
- Nhóm máu: A
- Trường học: Daeyoung High School
- Con số yêu thích: 64
- Mẫu đàn ông lý tưởng: Johnny Depp
- Bài hát thích nhất trong Vol 1: Kissing You
- Sở thích: Piano
- Anime yêu thích: Keroro
- Casted: 2003 SM Casting System
- Kinh nghiệm: SMART Uniform Model (2004)
- Fancafe: http://cafe.daum.net/cutejuhyun
- Thời gian train: 6 năm 6 tháng

Lee Yeon Hee, Hong Bo Ra, Bae Seok Min, Zhang Li Yin, Jessica Jung
Kim Hyo Yeon, Kwon Yu Ri, Choi Soo Young, Im Yoon Ah, Seo Ju Hyun, Kim Ye Jin
Lee Yeon Hee hiện đang là diễn viên
Zhang Li Yin hiện đang là ca sĩ solo của SM.
Jessica Jung là học viên Hàn kiều (Hàn Quốc- Mỹ)
Leader:Lee Yeon Hee (sinh năm 1988)
Maknae: Kim Ye Jin (sinh năm 1993; chỉ học lớp 3 khi cô gia nhập vào công ty)
Gia nhập: Seo Hyun Jin, Park So Yeon, Stella Kim, Jang Ha Jin, Lee Hwan Hee
Loại bỏ: Lee Yeon Hee, Hong Bo Ra, Bae Seok Min, Zhang Li Yin, Kim Ye Jin

Seo Hyun Jin, Park So Yeon, Jessica Jung, Kim Hyo Yeon, Kwon Yu Ri
Choi Soo Young, Stella Kim, Im Yoon Ah, Jang Ha Jin, Seo Ju Hyun, Lee Hwan Hee
Seo Hyun Jin đang là thành viên và giọng ca chính của một nhóm nhạc gồm 4 cô gái được gọi là M.I.L.K.
1 điều thú vị là tên tạm thời của nhóm ban đầu là "Seo Hyun Jin Group".
Stella Kim là học viên Hàn kiều (Hàn - Mỹ)
Park So Yeon hiện đang là thành viên của nhóm nhạc nữ T'ara.
Leader: Seo Hyun Jin (sinh năm 1985)
Maknae: Seo Ju Hyun và Lee Hwan Hee (cả hai đều sinh năm 1991)
Gia nhập: Kim Tae Yeon, Stephanie Hwang
Loại bỏ: Seo Hyun Jin, Lee Hwan Hee

Park So Yeon, Kim Tae Yeon, Jessica Jung, Stephanie Hwang, Kim Hyo Yeon, Kwon Yu Ri
Choi Soo Young, Stella Kim, Im Yoon Ah, Jang Ha Jin, Seo Ju Hyun
Hát chính: Park So Yeon, Kim Tae Yeon, Jessica Jung, Stephanie Hwang, Seo Ju Hyun, Stella Kim
Dance chính: Kim Hyo Yeon, Kwon Yu Ri, Choi Soo Young, Im Yoon Ah
Gương mặt đại diện cho nhóm: Jessica Jung, Stella Kim, Im Yoon Ah, Jang Ha Jin
Stephanie Hwang là học viên Hàn kiều (Hàn - Mỹ)
Leader: Park So Yeon (sinh năm 1987)
Maknae: Seo Ju Hyun (sinh năm 1991)
Gia nhập: Lee Soon Kyu, Lee Hwan Hee, Heo Chan Mi
Loại bỏ: Stella Kim, Jang Ha Jin

Park So Yeon, Kim Tae Yeon, Jessica Jung, Lee Soon Kyu, Stephanie Hwang, Kim Hyo Yeon
Kwon Yu ri, Choi Soo Young, Im Yoon Ah, Seo Ju Hyun, Lee Hwan Hee, Heo Chan Mi
Lee Soon Kyu ban đầu là một học viên của một công ty khác; cô chuyển sang SM sau một cuộc thi thử giọng.
Leader: Park So Yeon (sinh 1987)
Maknae: Heo Chan Mi (sinh năm 1992)
Loại bỏ: Park So Yeon, Lee Hwan Hee, Heo Chan Mi

TaeYeon, Jessica, Sunny, Tiffany
HyoYeon, Yuri, SooYoung, YoonA, SeoHyun
(Nhóm ở thời điểm hiện tại)
(다 시 만난 세계), và cũng là đĩa đơn đầu tiên của nhóm. Trong suốt thời gian ra mắt, có nhiều phim tài liệu hậu trường khác nhau ra đời. "Girls’ Generation Goes to School" bắt đầu lên sóng ngày 27 tháng 7 năm 2007 trên Mnet. Có tổng cộng 9 tập, với 7 lần trình diễn, 1 cảnh hậu trường nhìn vào thế giới của các cô gái, và cuối cùng kèm theo một tập nhóm biểu diễn tại trường trung học của Sunny. Một chương trình khác, tên MTV SNSD, phát trên MTV Korean, nói về những suy nghĩ, cảm xúc của các thành viên trước và sau khi gia nhập SNSD cũng như cuộc sống thường ngày của từng người trong nhóm.

Girls' Generation 1st Single
Into The New World
Into The New World

Girls' Generation Vol. 1
Girls' Generation
Girls' Generation
thu âm của "Into the New World". So Nyuh Shi Dae bắt đầu thúc đẩy các hoạt động quảng bá cho đĩa đơn sau khi phát hành và biểu diễn trên SBS Inkigayo, MBC's Show! Music Core, và KBS's Music Bank.
Sau một kì nghỉ, nhóm phát hành album đầu tay vào cuối mùa thu năm 2007, với ca khúc chủ đề "So Nyuh Shi Dae" (소녀 시대). Kế hoạch quảng bá cho album bắt đầu vào đầu tháng mười một. Nổi bật với phần vũ đạo và xướng âm, "So Nyuh Shi Dae" khá thành công và tiêu thụ được 121 143 bản cho đến nay, đứng thứ 12 trong bảng xếp hạng cuối năm [2]. Đầu năm 2008, So Nyuh Shi Dae bắt đầu tung ra đĩa đơn thứ hai, "Kissing You". Phần nhạc hình có sự tham gia của Donghae của Super Junior. Ca khúc chiếm ngôi vị quán quân trên ba bảng xếp hạng âm nhạc chính: SBS Inkigayo, M.net M.Countdown! và KBS Music Bank.
Trong tháng 3 năm 2008, album đã được tái bản với tiêu đề mới Baby Baby. Bài hát "Baby Baby" được sử dụng để quảng bá cho album. Một album của Jessica, Tiffany và SeoHyun được phát hành vào tháng 4 năm 2008 có tên Roommate, với khúc chủ đạo là bài "Oppa Nappa"
("오빠 나빠")
Baby Baby - Album Repackage
So Nyuh Shi Dae cùng với một số đồng nghiệp tại SM Town như BoA, TVXQ, Super Junior, CSJH the Grace, Zhang Liyin, SHINee cùng tham gia trong SM Town Live '08.
Một trong số các hoạt động nổi tiếng của So Nyuh Shi Dae là việc tham gia vào chương trình truyền hình thực tế mang tên Factory Girl, được bắt đầu phát sóng vào đầu tháng 10 năm 2008. Chương trình này nói về các cô gái làm việc như một biên tập viên tập sự tại tạp chí thời trang hàng đầu "Elle".

Girls' Generation 1st Mini Album - Gee

Girls' Generation 2nd Mini Album
Genie
Genie

Girls' Generation 2nd Album - Oh!

Girls' Generation 2nd Repackaged Album - Run Devil Run

Girls’ Generation - The First Photobook In Tokyo

New Beginning Of Girls' Generation

Girls’ Generation 1st Single in Japan - Genie


Girls’ Generation 3rd Mini Album - Hoot
25 tháng 10 lúc 10h sáng KST thông qua online music websites. Và nhanh chóng đạt #1 trên Monkey3, Dosirak, Melon, Soridaba, Cyworld, Bugs và Daum trong vòng chưa đầy 12h. SM Entertainment tiết lộ MV "Hoot" vào ngày 28/10/2010 trên SM homepage và official youtube channel. MV có sự tham gia của Choi Siwon - 1 thành viên của Super Junior, và đã đạt 1 triệu lượt xem trên Youtube trong vòng 24h.
Awards
Korean
2007
01. Song of the Month for the month of August 2007 from Cyworld <Into the New World>
02. 14th Annual Korean Entertainment Awards: Best New Female Group
03. #1 on M!Countdown for <Into the New World> on October 11th, 2007
04. SBS Inkigayo Mutizen Award for <Girls' Generation> November 25th, 2007
05. SBS Inkigayo Mutizen Award for <Girls' Generation> on December 2nd, 2007
06. #1 on M!Countdown for <Girls' Generation> on December 6th, 2007
07. 2007 M.NET Golden Disk Awards: Anycall Popularity Award on December 13th, 2007
08. 2007 M.NET Golden Disk Awards: Anycall Newbie Award on December 13th, 2007
2008
09. 17th Seoul Gayo Awards: High1 Music Award on January 31st, 2008
10. 17th Seoul Gayo Awards: Best New Artist Award on January 31st, 2008
11. SBS Inkigayo Mutizen Award for <Kissing You> on February 3rd, 2008
12. #1 on M!Countdown for <Kissing You> on February 14th, 2008
13. SBS Inkigayo Mutizen Award for <Kissing You> on February 17th, 2008
14. #1 on M!Countdown for <Kissing You> on February 28th, 2008
15. #1 on Music Bank for <Kissing You> on February 29th, 2008
16. Song of the Month for the month of February 2008 from Cyworld <Taeyeon - IF>
17. #1 on M!Countdown for <Baby Baby> on April 10th, 2008
18. MNet 20's Choice: Hot Sweet Music award <Kissing You> on August 23rd, 2008
19. MNet 20's Choice: Hot DJ <Taeyeon> on August 23rd, 2008
20. Korean Drama Festival 2008: Netizen Popularity Award <Yoona - You Are My Destiny> on November 1st, 2008
21. 15th Annual Korean Entertainment Awards: Best Female Group
22. 2008 M.NET Golden Disk Awards: Yepp Popularity Award <Taeyeon - Can You Hear Me> on December 10th, 2008
23. KBS Drama Awards: Best New Actress <Yoona - You Are My Destiny> on December 31st, 2008
24. KBS Drama Awards: Netizen Popularity Award <Yoona - You Are My Destiny> on December 31st, 2008
2009
25. #1 on Music Bank for <Gee> on January 16th, 2009
26. SBS Inkigayo Mutizen Award for <Gee> on January 18th, 2009
27. #1 on Music Bank for <Gee> on January 23rd, 2009
28. #1 on Music Bank for <Gee> on January 30th, 2009
29. Song of the Month for the month of January 2009 from Cyworld <Gee>
30. SBS Inkigayo Mutizen Award for <Gee> on Feburary 1st, 2009
31. #1 on Music Bank for <Gee> on Feburary 6th, 2009
32. SBS Inkigayo Mutizen Award for <Gee> on Feburary 8th, 2009
33. #1 on Music Bank for <Gee> on Feburary 13th, 2009
34. #1 on Music Bank for <Gee> on Feburary 20th, 2009
35. #1 on Music Bank for <Gee> on Feburary 27th, 2009
36. 45th Annual Baeksang Awards: Netizen Popularity Award <Yoona - You Are My Destiny> on February 27th, 2009
37. 45th Annual Baeksang Awards: Best New Actress Award <Yoona - You Are My Destiny> on February 27th, 2009
38. #1 on Music Bank for <Gee> on March 6th, 2009
39. #1 on Music Bank for <Gee> on March 13th, 2009
40. #1 Overall for 1st Half of 2009 on Music Bank for <Gee> on June 26th, 2009
41. #1 on Music Bank for <Genie> on July 10th, 2009
42. Incheon Culture Day Ceremony : 2009 Young Artist Award
43. Nickelodeon Korea Kids Choice Awards : Best Female Singer Award
44. 17th Korean Cultural Entertainment Awards : Teen Musical Artist Award
45. 24th Golden Disk Awards : Digital Daesang Award ( Gee )
46. 24th Golden Disk Awards : Digital Bonsang Award ( Gee )
47. Congress Daesang Ceremony Award : Pop Music Award
48. 2009 MBC Entertainment Awards : Special Award - Best Singer
49. 2009 MBC Drama Awards : DJ Newcomer Award - <Taeyeon>
50. 2009 Melon Awards - Odyssey Award - Gee
51. 2009 Melon Awards - Top 10
52. 2009 Melon Awards - Artist Of The Year
53. 2009 Melon Awards - Song Of The Year ( Gee )
54. 2009 Melon Music Awards : T Mobile Music ( Gee )
55. 2009 Melon Music Awards : Smart Radio
56. SBS Inkigayo Mutizen Award <Tell Me Your Wish> on July 12th, 2009
57. SBS Inkigayo Mutizen Award <Tell Me Your Wish> on July 19th, 2009
58. 6th Asia Song Festival'09 <Best Asian Artist> on Sept 19th, 2009
59. KBS Music Bank K-chart - Song of The Year ( Gee )
60. 2009 Most Viewed MV on GomTV (Gee) with over 10 million viewers
2010
61. 16th Annual Korea Entertainment Arts Awards Ceremony : Best Female Group
62. 16th Annual Korea Entertaiment Arts Awards Ceremony : Best Female Radio DJ (Taeyeon)
63. Korean Ministry of Culture and Tourism : Content Industry Award (Special Honor)
64. 19th Seoul Music Awards : Bonsang Award ("Gee"
65. 19th Seoul Music Awards : Digital Music Award ("Gee")
66. 19th Seoul Music Awards : Daesang Award ( Gee )
67. KBS Music Bank K-Chart ( Oh! ) on 5th Feb, 2010
68. KBS Music Bank K-Chart ( Oh! ) on 12th Feb, 2010
69. SBS Inkigayo Mutizen Award ( Oh! ) on 11th Feb, 2010
70. 22nd Korea PD Awards : Singer Award on 19th Feb, 2010
71. KBS Music Bank K-Chart ( Oh! ) on 19th Feb, 2010
72. SBS Inkigayo Mutizen Award ( Oh! ) on 21st Feb, 2010
73. 1# For Digital Category For GaOn Charts (Gee) on 23rd Feb, 2010
74. KBS Music Bank K-Chart ( Oh! ) on 26th Feb, 2010
75. SBS Inkigayo Mutizen Award ( Oh! ) on 28th Feb, 2010
76. 2009 Cyworld Digital Music Awards Best 10 - Gee
77. KBS Music Bank K-Chart ( Oh! ) on 5th Mar, 2010
78. 46th Annual Baeksang Awards: Netizen Popularity Award <Yoona - Cinderella Man> on 26th March 2010
79. 7th Korean Music Awards - Group Musician of the Year ( Netizens Vote )
80. 7th Korean Music Awards - Daesang Award ( Song Of The Year ) - Gee
81. KBS Music Bank K-Chart (Run Devil Run) on 2nd Apr, 2010
82. SBS Inkigayo Mutizen Award for <Run Devil Run> on April 4th 2010
83. SBS Inkigayo Mutizen Award for <Run Devil Run> on April 11th 2010
84. #1 on KBS Music Bank K-Chart for <Run Devil Run> on April 12th 2010
85. #1 Overall for 1st Half of 2010 on Music Bank for <Oh!> on June 25th, 2010
86. 2010 1st Half of the Year Most Viewed MV on GomTV <Oh!> with over 7 million viewers on July 1st, 2010
087. #1 Overall for 1st Half of 2010 on Music Bank for <Oh!> on June 25th, 2010
088. 2010 1st Half of the Year Most Viewed MV on GomTV <Oh!> with over 7 million viewers on July 1st, 2010
089. 37th Korean Broadcast Awards : Singer Award <SNSD> on September 3rd 2010
090. #1 on Music Bank K-Chart for <Hoot> on November 5th 2010
091. SBS Inkigayo Mutizen Award for <Hoot> on November 7th 2010
092. #1 on KBS Music Bank K-Chart for <Hoot> on November 12th 2010
093. #1 on KBS Music Bank K-Chart for <Hoot> on November 19th 2010
094. SBS Inkigayo Mutizen Award for <Hoot> on November 21st 2010
095. "Best Advertising Models Award 'CF Queens' " <SNSD> by Korea’s Federation of Advertising Association on November 24th 2010
096. SBS Inkigayo Mutizen Award for <Hoot> on November 28th 2010
097. #1 on KBS Music Bank K-Chart for <Hoot> on November 29th 2010
098. #1 on KBS Music Bank K-Chart for <Hoot> on December 3rd 2010
099. 2nd Korean Wave Industry Award for "Pop Culture Category" <SNSD> by Korean Wave Culture Industry Forum on December 4th 2010
100. 25th Golden Disk Awards - Disk Bonsang for <Oh!> on 9th December 2010
101. 25th Golden Disk Awards - Ceci Popularity Award <SNSD> on 9th December 2010
102. 25th Golden Disk Awards - Disk Daesang Award <Oh!> on 9th December 2010
103. Proud Korean Awards of 2010 for "Art Category" <SNSD> for their contributions to national unity and their positive representation of South Korea to the world by Journalists' Association of Korea on December 10th 2010
104. 2010 Melon Music Awards - TOP10 Artists Award <SNSD> on 15th December 2010
105. 2010 Melon Music Awards - Hot Trend Award <HOOT> on 15th December 2010
106. 2010 Melon Music Awards - Best Dressed Award <SNSD> on 15th December 2010
107. 2010 Melon Music Awards - Daesang Award (Artist Of The Year) <SNSD> on 15th December 2010
108. #1 Overall for Yearly K-Chart on Music Bank for <Oh!> on 17th December 2010
109. 2010 Bugs Music Awards - 'Artist Of The Year' <SNSD> on 15th December 2010
110. 2010 Bugs Music Awards - 'Song Of The Year' <Oh!> on 15th December 2010
111. 2010 Bugs Music Awards - 'Music Video Of The Year' <Oh!> on 15th December 2010
112. 2010 Dosirak Music Awards - 'Artist Of The Year' <SNSD> on 2010 December 2010
113. 2010 Soribada Music Awards - 'Artist Of The Year' <SNSD> on 20th December 2010
114. Gallup Korea : 'Singer Of The Year' <SNSD> #1 with 31.5% of votes from the Korean Public confirming SNSD's ‘Korea's National Group’ status on 21st December 2010
115. 2010 'Singer Award' Chart <SNSD> by Hanteo for sold a total of 303,442 from January until 26th December 2010
116. 2010 'Best Song Of The Year' - <Oh!> by Monkey3 Chart on 27th December 2010
117. Sports Korea : 'Star Of The Year' <SNSD> on 27th December 2010
118. Sports Korea : 'Singer Of The Year' <SNSD> #1 with 55 votes on 27th December 2010
119. KBS Music Festival - 2010 'Popular Song' <Oh!> on 30th December 2010
2011
120. 2010 Daum Life Awards - 'Music Video Of The Year' <Oh!> on 13th January 2011
121. 2010 Taiwan KKBOX Awards - 'Album Of The Year' <SNSD Repackaged Album - Run Devil Run'> on 17th January 2011
122. 20th High1 Seoul Music Awards: Bonsang Award ("Run Devil Run") on 20th January 2011
123. 20th High1 Seoul Music Awards: Daesang Award ("Run Devil Run") on 20th January 2011
124. 20th High1 Seoul Music Awards: Popularity Award on 20th January 2011
125. 20th High1 Seoul Music Awards: Hallyu Special Award on 20th January 2011
126. The 6th Asia Model Festival - 'Asia Star Award' on 22th January 2011
Japan
2010
1. <SNSD> certified 'GOLD' with <Genie> by RIAJ (Recording Industry Association of Japan) on October 15th 2010
2. <SNSD> certified 'GOLD' with <GEE> by RIAJ (Recording Industry Association of Japan) on November 9th 2010
3. 52nd Japan Record Awards : New Artist Award <SNSD> on November 20th 2010
4. iTunes Japan ‘2010: Music, 2010 BEST‘ Chart <Genie> for '#1 Breakthrough Album of 2010' on December 13th 2010
5. Music Awards Japan 2010 BIGLOBE : 'Best Single Award' <GEE> on 17th December 2010
6. 2011 Japan Golden Disk Awards : Top 5 ' New Artist Of The Year' <SNSD> on 6th January 2011
7. 2011 Japan Golden Disk Awards : <SNSD> "New Artist Of The Year' (Domestic) on 6th January 2011
2011
8. <SNSD> certified 'GOLD' with <HOOT> (KOREAN) by RIAJ (Recording Industry Association Of Japan) on 14th January 2011
9. <SNSD> certified 'PLATINUM' with <GEE> Chaku-UTA full by RIAJ (Recording Industry Association Of Japan) on 19th January 2011
01. Song of the Month for the month of August 2007 from Cyworld <Into the New World>
02. 14th Annual Korean Entertainment Awards: Best New Female Group
03. #1 on M!Countdown for <Into the New World> on October 11th, 2007
04. SBS Inkigayo Mutizen Award for <Girls' Generation> November 25th, 2007
05. SBS Inkigayo Mutizen Award for <Girls' Generation> on December 2nd, 2007
06. #1 on M!Countdown for <Girls' Generation> on December 6th, 2007
07. 2007 M.NET Golden Disk Awards: Anycall Popularity Award on December 13th, 2007
08. 2007 M.NET Golden Disk Awards: Anycall Newbie Award on December 13th, 2007
09. 17th Seoul Gayo Awards: High1 Music Award on January 31st, 2008
10. 17th Seoul Gayo Awards: Best New Artist Award on January 31st, 2008
11. SBS Inkigayo Mutizen Award for <Kissing You> on February 3rd, 2008
12. #1 on M!Countdown for <Kissing You> on February 14th, 2008
13. SBS Inkigayo Mutizen Award for <Kissing You> on February 17th, 2008
14. #1 on M!Countdown for <Kissing You> on February 28th, 2008
15. #1 on Music Bank for <Kissing You> on February 29th, 2008
16. Song of the Month for the month of February 2008 from Cyworld <Taeyeon - IF>
17. #1 on M!Countdown for <Baby Baby> on April 10th, 2008
18. MNet 20's Choice: Hot Sweet Music award <Kissing You> on August 23rd, 2008
19. MNet 20's Choice: Hot DJ <Taeyeon> on August 23rd, 2008
20. Korean Drama Festival 2008: Netizen Popularity Award <Yoona - You Are My Destiny> on November 1st, 2008
21. 15th Annual Korean Entertainment Awards: Best Female Group
22. 2008 M.NET Golden Disk Awards: Yepp Popularity Award <Taeyeon - Can You Hear Me> on December 10th, 2008
23. KBS Drama Awards: Best New Actress <Yoona - You Are My Destiny> on December 31st, 2008
24. KBS Drama Awards: Netizen Popularity Award <Yoona - You Are My Destiny> on December 31st, 2008
25. #1 on Music Bank for <Gee> on January 16th, 2009
26. SBS Inkigayo Mutizen Award for <Gee> on January 18th, 2009
27. #1 on Music Bank for <Gee> on January 23rd, 2009
28. #1 on Music Bank for <Gee> on January 30th, 2009
29. Song of the Month for the month of January 2009 from Cyworld <Gee>
30. SBS Inkigayo Mutizen Award for <Gee> on Feburary 1st, 2009
31. #1 on Music Bank for <Gee> on Feburary 6th, 2009
32. SBS Inkigayo Mutizen Award for <Gee> on Feburary 8th, 2009
33. #1 on Music Bank for <Gee> on Feburary 13th, 2009
34. #1 on Music Bank for <Gee> on Feburary 20th, 2009
35. #1 on Music Bank for <Gee> on Feburary 27th, 2009
36. 45th Annual Baeksang Awards: Netizen Popularity Award <Yoona - You Are My Destiny> on February 27th, 2009
37. 45th Annual Baeksang Awards: Best New Actress Award <Yoona - You Are My Destiny> on February 27th, 2009
38. #1 on Music Bank for <Gee> on March 6th, 2009
39. #1 on Music Bank for <Gee> on March 13th, 2009
40. #1 Overall for 1st Half of 2009 on Music Bank for <Gee> on June 26th, 2009
41. #1 on Music Bank for <Genie> on July 10th, 2009
42. Incheon Culture Day Ceremony : 2009 Young Artist Award
43. Nickelodeon Korea Kids Choice Awards : Best Female Singer Award
44. 17th Korean Cultural Entertainment Awards : Teen Musical Artist Award
45. 24th Golden Disk Awards : Digital Daesang Award ( Gee )
46. 24th Golden Disk Awards : Digital Bonsang Award ( Gee )
47. Congress Daesang Ceremony Award : Pop Music Award
48. 2009 MBC Entertainment Awards : Special Award - Best Singer
49. 2009 MBC Drama Awards : DJ Newcomer Award - <Taeyeon>
50. 2009 Melon Awards - Odyssey Award - Gee
51. 2009 Melon Awards - Top 10
52. 2009 Melon Awards - Artist Of The Year
53. 2009 Melon Awards - Song Of The Year ( Gee )
54. 2009 Melon Music Awards : T Mobile Music ( Gee )
55. 2009 Melon Music Awards : Smart Radio
56. SBS Inkigayo Mutizen Award <Tell Me Your Wish> on July 12th, 2009
57. SBS Inkigayo Mutizen Award <Tell Me Your Wish> on July 19th, 2009
58. 6th Asia Song Festival'09 <Best Asian Artist> on Sept 19th, 2009
59. KBS Music Bank K-chart - Song of The Year ( Gee )
60. 2009 Most Viewed MV on GomTV (Gee) with over 10 million viewers
61. 16th Annual Korea Entertainment Arts Awards Ceremony : Best Female Group
62. 16th Annual Korea Entertaiment Arts Awards Ceremony : Best Female Radio DJ (Taeyeon)
63. Korean Ministry of Culture and Tourism : Content Industry Award (Special Honor)
64. 19th Seoul Music Awards : Bonsang Award ("Gee"
65. 19th Seoul Music Awards : Digital Music Award ("Gee")
66. 19th Seoul Music Awards : Daesang Award ( Gee )
67. KBS Music Bank K-Chart ( Oh! ) on 5th Feb, 2010
68. KBS Music Bank K-Chart ( Oh! ) on 12th Feb, 2010
69. SBS Inkigayo Mutizen Award ( Oh! ) on 11th Feb, 2010
70. 22nd Korea PD Awards : Singer Award on 19th Feb, 2010
71. KBS Music Bank K-Chart ( Oh! ) on 19th Feb, 2010
72. SBS Inkigayo Mutizen Award ( Oh! ) on 21st Feb, 2010
73. 1# For Digital Category For GaOn Charts (Gee) on 23rd Feb, 2010
74. KBS Music Bank K-Chart ( Oh! ) on 26th Feb, 2010
75. SBS Inkigayo Mutizen Award ( Oh! ) on 28th Feb, 2010
76. 2009 Cyworld Digital Music Awards Best 10 - Gee
77. KBS Music Bank K-Chart ( Oh! ) on 5th Mar, 2010
78. 46th Annual Baeksang Awards: Netizen Popularity Award <Yoona - Cinderella Man> on 26th March 2010
79. 7th Korean Music Awards - Group Musician of the Year ( Netizens Vote )
80. 7th Korean Music Awards - Daesang Award ( Song Of The Year ) - Gee
81. KBS Music Bank K-Chart (Run Devil Run) on 2nd Apr, 2010
82. SBS Inkigayo Mutizen Award for <Run Devil Run> on April 4th 2010
83. SBS Inkigayo Mutizen Award for <Run Devil Run> on April 11th 2010
84. #1 on KBS Music Bank K-Chart for <Run Devil Run> on April 12th 2010
85. #1 Overall for 1st Half of 2010 on Music Bank for <Oh!> on June 25th, 2010
86. 2010 1st Half of the Year Most Viewed MV on GomTV <Oh!> with over 7 million viewers on July 1st, 2010
087. #1 Overall for 1st Half of 2010 on Music Bank for <Oh!> on June 25th, 2010
088. 2010 1st Half of the Year Most Viewed MV on GomTV <Oh!> with over 7 million viewers on July 1st, 2010
089. 37th Korean Broadcast Awards : Singer Award <SNSD> on September 3rd 2010
090. #1 on Music Bank K-Chart for <Hoot> on November 5th 2010
091. SBS Inkigayo Mutizen Award for <Hoot> on November 7th 2010
092. #1 on KBS Music Bank K-Chart for <Hoot> on November 12th 2010
093. #1 on KBS Music Bank K-Chart for <Hoot> on November 19th 2010
094. SBS Inkigayo Mutizen Award for <Hoot> on November 21st 2010
095. "Best Advertising Models Award 'CF Queens' " <SNSD> by Korea’s Federation of Advertising Association on November 24th 2010
096. SBS Inkigayo Mutizen Award for <Hoot> on November 28th 2010
097. #1 on KBS Music Bank K-Chart for <Hoot> on November 29th 2010
098. #1 on KBS Music Bank K-Chart for <Hoot> on December 3rd 2010
099. 2nd Korean Wave Industry Award for "Pop Culture Category" <SNSD> by Korean Wave Culture Industry Forum on December 4th 2010
100. 25th Golden Disk Awards - Disk Bonsang for <Oh!> on 9th December 2010
101. 25th Golden Disk Awards - Ceci Popularity Award <SNSD> on 9th December 2010
102. 25th Golden Disk Awards - Disk Daesang Award <Oh!> on 9th December 2010
103. Proud Korean Awards of 2010 for "Art Category" <SNSD> for their contributions to national unity and their positive representation of South Korea to the world by Journalists' Association of Korea on December 10th 2010
104. 2010 Melon Music Awards - TOP10 Artists Award <SNSD> on 15th December 2010
105. 2010 Melon Music Awards - Hot Trend Award <HOOT> on 15th December 2010
106. 2010 Melon Music Awards - Best Dressed Award <SNSD> on 15th December 2010
107. 2010 Melon Music Awards - Daesang Award (Artist Of The Year) <SNSD> on 15th December 2010
108. #1 Overall for Yearly K-Chart on Music Bank for <Oh!> on 17th December 2010
109. 2010 Bugs Music Awards - 'Artist Of The Year' <SNSD> on 15th December 2010
110. 2010 Bugs Music Awards - 'Song Of The Year' <Oh!> on 15th December 2010
111. 2010 Bugs Music Awards - 'Music Video Of The Year' <Oh!> on 15th December 2010
112. 2010 Dosirak Music Awards - 'Artist Of The Year' <SNSD> on 2010 December 2010
113. 2010 Soribada Music Awards - 'Artist Of The Year' <SNSD> on 20th December 2010
114. Gallup Korea : 'Singer Of The Year' <SNSD> #1 with 31.5% of votes from the Korean Public confirming SNSD's ‘Korea's National Group’ status on 21st December 2010
115. 2010 'Singer Award' Chart <SNSD> by Hanteo for sold a total of 303,442 from January until 26th December 2010
116. 2010 'Best Song Of The Year' - <Oh!> by Monkey3 Chart on 27th December 2010
117. Sports Korea : 'Star Of The Year' <SNSD> on 27th December 2010
118. Sports Korea : 'Singer Of The Year' <SNSD> #1 with 55 votes on 27th December 2010
119. KBS Music Festival - 2010 'Popular Song' <Oh!> on 30th December 2010
120. 2010 Daum Life Awards - 'Music Video Of The Year' <Oh!> on 13th January 2011
121. 2010 Taiwan KKBOX Awards - 'Album Of The Year' <SNSD Repackaged Album - Run Devil Run'> on 17th January 2011
122. 20th High1 Seoul Music Awards: Bonsang Award ("Run Devil Run") on 20th January 2011
123. 20th High1 Seoul Music Awards: Daesang Award ("Run Devil Run") on 20th January 2011
124. 20th High1 Seoul Music Awards: Popularity Award on 20th January 2011
125. 20th High1 Seoul Music Awards: Hallyu Special Award on 20th January 2011
126. The 6th Asia Model Festival - 'Asia Star Award' on 22th January 2011
1. <SNSD> certified 'GOLD' with <Genie> by RIAJ (Recording Industry Association of Japan) on October 15th 2010
2. <SNSD> certified 'GOLD' with <GEE> by RIAJ (Recording Industry Association of Japan) on November 9th 2010
3. 52nd Japan Record Awards : New Artist Award <SNSD> on November 20th 2010
4. iTunes Japan ‘2010: Music, 2010 BEST‘ Chart <Genie> for '#1 Breakthrough Album of 2010' on December 13th 2010
5. Music Awards Japan 2010 BIGLOBE : 'Best Single Award' <GEE> on 17th December 2010
6. 2011 Japan Golden Disk Awards : Top 5 ' New Artist Of The Year' <SNSD> on 6th January 2011
7. 2011 Japan Golden Disk Awards : <SNSD> "New Artist Of The Year' (Domestic) on 6th January 2011
8. <SNSD> certified 'GOLD' with <HOOT> (KOREAN) by RIAJ (Recording Industry Association Of Japan) on 14th January 2011
9. <SNSD> certified 'PLATINUM' with <GEE> Chaku-UTA full by RIAJ (Recording Industry Association Of Japan) on 19th January 2011
Nickname của 9 cô gái
Tiffany : Fany Fany Tiffany , Mushroom hay Nấm ú, Tiffiana, Ddilfany, Bam Fany
HyoYeon : Princess Fiona, Dancing Queen
Yuri : Black Pearl , Kkamyool , Kkamchi , Ggab-Yul
TaeYeon : Ajumma, Kid Leader, Tete, MungTaeng , BuynTaeng , Taengoo
Jessica : Ice Princess, Sica, Sicachu , Sexica
Sunny : Sún , Sunshine
SooYoung : ShikShin ( Thực thần ) , Sò
Yoona : Deer Yoona, Him Yoona, Goddess Yoong , Móm , Yoong Choding
SeoHyun : Maknae , Seororo , Sèo
Tiffany : Fany Fany Tiffany , Mushroom hay Nấm ú, Tiffiana, Ddilfany, Bam Fany
HyoYeon : Princess Fiona, Dancing Queen
Yuri : Black Pearl , Kkamyool , Kkamchi , Ggab-Yul
TaeYeon : Ajumma, Kid Leader, Tete, MungTaeng , BuynTaeng , Taengoo
Jessica : Ice Princess, Sica, Sicachu , Sexica
Sunny : Sún , Sunshine
SooYoung : ShikShin ( Thực thần ) , Sò
Yoona : Deer Yoona, Him Yoona, Goddess Yoong , Móm , Yoong Choding
SeoHyun : Maknae , Seororo , Sèo
Số lượng đĩa bán ra của SNSD từ ngày 02/08/2007 tới ngày 1/11/2010
*Lưu ý* : Lượng đĩa được thống kê trên hanteo thường chỉ chiếm 60-80% tổng lượng đĩa được bán ra vì hanteo chỉ có thể từ hầu hết các cửa hàng đĩa tại Hàn Quốc. Tuy nhiên Hanteo không thống kê lượng đĩa bán ra từ các cửa hệ thống cửa hàng đĩa của Hottracks hay lượng đĩa được bán ra nước ngoài cho các fans quốc tế. Các nghệ sĩ của SM có lượng fans rất lớn ở nước ngoài nên lượng đĩa được bán ra ngoại quốc nhiều hơn so với các công ty khác rất nhiều. Đã có thời điểm SM muốn Hanteo tính cả lượng đĩa được bán ra nước ngoài vào trong hệ thống tính album nhưng mà Hanteo từ chối vì điều đó sẽ dẫn đến cạnh tranh không công bằng cho các nghệ sĩ có ít lượng albums được bán ra nước ngoài hơn.
Tựu chung lại là, có thể lượng đĩa trên đây ghi <100,000 bản nhưng trên thực tế thì lượng đĩa được bán ra trên 100,000 bản rất nhiều.
Vì một số lý do đặc biệt nên lượng đĩa trên Hanteo sẽ bị che 2 hàng số cuối cùng (Hanteo không cho netizens được post lên mạng con số chính xác vì vậy nên phải che lại 2 hàng số cuối )
Tựu chung lại là, có thể lượng đĩa trên đây ghi <100,000 bản nhưng trên thực tế thì lượng đĩa được bán ra trên 100,000 bản rất nhiều.
Vì một số lý do đặc biệt nên lượng đĩa trên Hanteo sẽ bị che 2 hàng số cuối cùng (Hanteo không cho netizens được post lên mạng con số chính xác vì vậy nên phải che lại 2 hàng số cuối )
The 1st Single Album (Into the New World)
* Released: August 5, 2007
* Language: Korean
* Length: 15:07
* Label: SM Entertainment
Số lượng đĩa được bán ra trên Hanteo: 50,7** bản
Girls' Generation (1st Full Album)
* Released: November 1, 2007
* Language: Korean
* Label: SM Entertainment
Số lượng đĩa được bán ra trên Hanteo: 92,7** bản
Baby Baby (Repackaged albums - Albums này bao gồm tất cả các bài hát trong album vol 1 Girls Generation và thêm 3 bài # "Kissing You" (Skool Rock Remix) — 04:25
# "Let’s Go Girls' Generation" (long) — 09:48
# "Let’s Go Girls' Generation" (short) — 06:18)
* Repackaged album of Girls' Generation
* Released: March 13, 2008
* Language: Korean
* Length: 58:45
* Label: SM Entertainment
Số lượng đĩa được bán ra trên Hanteo: 59,7** bản
Gee (1st Mini Album)
* Released: January 7, 2009
* Language: Korean
* Length: 18:06
* Label: SM Entertainment
Số lượng đĩa được bán ra trên Hanteo: 86,9** bản
Tell Me Your Wish (Genie) (2nd Mini Album)
* Released: June 29, 2009
* Language: Korean
* Length: 21:52
* Label: SM Entertainment
Số lượng đĩa được bán ra trên Hanteo: 91,4** bản
Oh! (2nd Full Album)
* Released: January 28, 2010
* Language: Korean
* Length: 38:48
* Label: SM Entertainment
Số lượng đĩa được bán ra trên Hanteo: 122,3** bản
Run Devil Run (Repackaged Album của Oh! với 3 bài hát mới là Run Devil Run, Star Star Star (Acoustic Ver) và Echo)
* Repackaged album of Oh!
* Release: March 22, 2010
* Language: Korean
* Label: SM Entertainment
Số lượng đĩa được bán ra trên Hanteo: 55,1** bản
Hoot (3rd Mini Album)
* Released: October 27, 2010
* Language: Korean
* Length:
* Label: SM Entertainment
Vì Hoot mới được phát hành nên chưa có số liệu chính thức về album sales tính tới thời điểm update, nhưng tính tới thời điểm ngày 8/11 thì Hoot đã bán được hơn 63,000 bản trên Hanteo
* Released: August 5, 2007
* Language: Korean
* Length: 15:07
* Label: SM Entertainment
Số lượng đĩa được bán ra trên Hanteo: 50,7** bản
Girls' Generation (1st Full Album)
* Released: November 1, 2007
* Language: Korean
* Label: SM Entertainment
Số lượng đĩa được bán ra trên Hanteo: 92,7** bản
Baby Baby (Repackaged albums - Albums này bao gồm tất cả các bài hát trong album vol 1 Girls Generation và thêm 3 bài # "Kissing You" (Skool Rock Remix) — 04:25
# "Let’s Go Girls' Generation" (long) — 09:48
# "Let’s Go Girls' Generation" (short) — 06:18)
* Repackaged album of Girls' Generation
* Released: March 13, 2008
* Language: Korean
* Length: 58:45
* Label: SM Entertainment
Số lượng đĩa được bán ra trên Hanteo: 59,7** bản
Gee (1st Mini Album)
* Released: January 7, 2009
* Language: Korean
* Length: 18:06
* Label: SM Entertainment
Số lượng đĩa được bán ra trên Hanteo: 86,9** bản
Tell Me Your Wish (Genie) (2nd Mini Album)
* Released: June 29, 2009
* Language: Korean
* Length: 21:52
* Label: SM Entertainment
Số lượng đĩa được bán ra trên Hanteo: 91,4** bản
Oh! (2nd Full Album)
* Released: January 28, 2010
* Language: Korean
* Length: 38:48
* Label: SM Entertainment
Số lượng đĩa được bán ra trên Hanteo: 122,3** bản
Run Devil Run (Repackaged Album của Oh! với 3 bài hát mới là Run Devil Run, Star Star Star (Acoustic Ver) và Echo)
* Repackaged album of Oh!
* Release: March 22, 2010
* Language: Korean
* Label: SM Entertainment
Số lượng đĩa được bán ra trên Hanteo: 55,1** bản
Hoot (3rd Mini Album)
* Released: October 27, 2010
* Language: Korean
* Length:
* Label: SM Entertainment
Vì Hoot mới được phát hành nên chưa có số liệu chính thức về album sales tính tới thời điểm update, nhưng tính tới thời điểm ngày 8/11 thì Hoot đã bán được hơn 63,000 bản trên Hanteo
*Lưu ý* : Oricon là bảng xếp hạng thống kê lượng bán CDs, DVDs, games và các mặt hàng giải trí khác của Nhật. Số lượng được thống kê khá chính xác và có tỉ lệ % gần với số lượng mặt hàng được bán ra hơn Hanteo (Hanteo từ 60-80%)
"Genie" (Bản Nhật)
* Released: September 8, 2010
* Length: 11:26
* Oricon Daily Ranking: #5 (Chart debut)
* Oricon Daily Ranking: #2
* Oricon Weekly Ranking: #4
* Oricon Monthly Ranking #4[13]
* Certification: Gold[14]
Số lượng đĩa được bán ra trên Oricon: 104,441
"Gee" (Bản Nhật)
* Released: October 20, 2010
* Length: N/A
* Oricon Daily Ranking: #2 (Chart debut)
* Oricon Daily Ranking: #1
* Oricon Weekly Ranking: #2
* Oricon Monthly Ranking #7[16]
* Certification: Gold[17]
Số lượng đĩa được bán ra trên Oricon: 102,881
DVD
Girls in Tokyo (Đi kèm với photobook của SNSD)
* Released: June 7, 2010
* Language: Japanese
* Labels: SM Entertainment, Universal Music Japan
* Bonus DVD from Girls' Generation's first photobook.
Số lượng bán ra :35,000+
New Beginning of Girls’ Generation (Gồm 7 MVs của SNSD và 1 số phân cảnh cut trong concert của SNSD tại Hàn)
* Released: August 11, 2010
* Language: Japanese
* Label: SM Entertainment, Universal Music Japan
Số lượng được bán ra : 72,270+
* Released: September 8, 2010
* Length: 11:26
* Oricon Daily Ranking: #5 (Chart debut)
* Oricon Daily Ranking: #2
* Oricon Weekly Ranking: #4
* Oricon Monthly Ranking #4[13]
* Certification: Gold[14]
Số lượng đĩa được bán ra trên Oricon: 104,441
"Gee" (Bản Nhật)
* Released: October 20, 2010
* Length: N/A
* Oricon Daily Ranking: #2 (Chart debut)
* Oricon Daily Ranking: #1
* Oricon Weekly Ranking: #2
* Oricon Monthly Ranking #7[16]
* Certification: Gold[17]
Số lượng đĩa được bán ra trên Oricon: 102,881
DVD
Girls in Tokyo (Đi kèm với photobook của SNSD)
* Released: June 7, 2010
* Language: Japanese
* Labels: SM Entertainment, Universal Music Japan
* Bonus DVD from Girls' Generation's first photobook.
Số lượng bán ra :35,000+
New Beginning of Girls’ Generation (Gồm 7 MVs của SNSD và 1 số phân cảnh cut trong concert của SNSD tại Hàn)
* Released: August 11, 2010
* Language: Japanese
* Label: SM Entertainment, Universal Music Japan
Số lượng được bán ra : 72,270+
Số lần chiến thắng tại Music Bank kể từ năm 2008.
SNSD giành chiến thắng tới 21 lần.....

Tổng điểm số của các ca sĩ tại Music Bank
SNSD giành chiến thắng tới 21 lần.....

Tổng điểm số của các ca sĩ tại Music Bank
The Power Of 9 ? Đó chính là định mệnh ~ !


Thật tuyệt, mới gần đây tôi tìm ra 1 số điểm đặc biệt đáng chú ý
1. Tổng năm sinh của cả 9 thành viên = ngày mà SNSD debut
Đầu tiên, tôi sẽ nói cho bạn biết cách tính của mình
Tổng năm sinh của cả 9 thành viên = ngày mà SNSD debut
Có 6 cô gái sinh năm 1989 (Taeyeon, Jessica, Sunny, Tiffany, Hyoyeon, & Yuri)
2 người sinh năm 1990 (Sooyoung & Yoona)
Và cuối cùng, maknae - sinh năm 1991 (Seohyun)
Sau đó + năm sinh của tất cả các thành viên lại, như sau: 89 + 89 + 89 + 89 + 89 + 89 + 90 + 90 + 91 = 805
Bạn sẽ có con số 805. Và nếu bạn là SONEs, bạn sẽ biết 805 nghĩa là gì. Vâng, 805 có nghĩa là August 5th (ngày mùng 5 tháng 8). Đó chính là ngày mà S9 debut. 9 cô gái đã debut trên Inkigayo vào August 5th và nó có thể được viết là 8.05 / 805. 1 sự trùng hợp chăng? Không, tôi nghĩ đó chính là định mệnh
Đầu tiên, tôi sẽ nói cho bạn biết cách tính của mình
Tổng năm sinh của cả 9 thành viên = ngày mà SNSD debut
Có 6 cô gái sinh năm 1989 (Taeyeon, Jessica, Sunny, Tiffany, Hyoyeon, & Yuri)
2 người sinh năm 1990 (Sooyoung & Yoona)
Và cuối cùng, maknae - sinh năm 1991 (Seohyun)
Sau đó + năm sinh của tất cả các thành viên lại, như sau: 89 + 89 + 89 + 89 + 89 + 89 + 90 + 90 + 91 = 805
Bạn sẽ có con số 805. Và nếu bạn là SONEs, bạn sẽ biết 805 nghĩa là gì. Vâng, 805 có nghĩa là August 5th (ngày mùng 5 tháng 8). Đó chính là ngày mà S9 debut. 9 cô gái đã debut trên Inkigayo vào August 5th và nó có thể được viết là 8.05 / 805. 1 sự trùng hợp chăng? Không, tôi nghĩ đó chính là định mệnh

2. Số đường nét cũng tượng trưng cho The Power Of 9
Bạn có biêt số UFO của SNSD không? Tôi sẽ cho bạn biết, nó là 70003546.
Tôi không biết con số 7000 có ý nghĩa thế nào. Tôi nghĩ nó chỉ là 1 con số bình thường
Nhưng, nếu bạn chú ý hơn đến 4 số nằm ở cuối
Sau khi tôi nhìn 1 thời gian, tôi phát hiện rằng 3546 chính là số nét khi bạn viết từ So Nyeo Shi Dae (소녀시대):
소 = 4 nét
녀 = 5 nét
시 = 3 nét
대 = 6 nét
---------------------- +
소녀시대 = 18 nét
Bạn có nhận ra điều gì không ? khi chúng ta + 2 chữ số lại: 1 + 8 = 9 - nó chỉ ra số thành viên của SNSD
1 lần nữa chúng ta đã thấy được The Power Of 9 ! Trùng hợp ? Tôi nghĩ rằng khi SM Entertainment lựa chọn tên cho 9 thiên thần của chúng ta, tôi chắc chắn rằng họ không để ý đến điều đó. Đó là số mệnh ? Tôi nghĩ vậy. Số lượng thành viên trong nhóm có thể thấy qua tên nhóm, ngày debut và cả năm sinh của họ nữa.
Tôi không biết con số 7000 có ý nghĩa thế nào. Tôi nghĩ nó chỉ là 1 con số bình thường
Nhưng, nếu bạn chú ý hơn đến 4 số nằm ở cuối
Sau khi tôi nhìn 1 thời gian, tôi phát hiện rằng 3546 chính là số nét khi bạn viết từ So Nyeo Shi Dae (소녀시대):
소 = 4 nét
녀 = 5 nét
시 = 3 nét
대 = 6 nét
---------------------- +
소녀시대 = 18 nét
Bạn có nhận ra điều gì không ? khi chúng ta + 2 chữ số lại: 1 + 8 = 9 - nó chỉ ra số thành viên của SNSD
1 lần nữa chúng ta đã thấy được The Power Of 9 ! Trùng hợp ? Tôi nghĩ rằng khi SM Entertainment lựa chọn tên cho 9 thiên thần của chúng ta, tôi chắc chắn rằng họ không để ý đến điều đó. Đó là số mệnh ? Tôi nghĩ vậy. Số lượng thành viên trong nhóm có thể thấy qua tên nhóm, ngày debut và cả năm sinh của họ nữa.

3. 9 số 9 xuất hiện ở trong 1 câu
Vì 1 số lý do nào đó, tôi có trình bày ngẫu nhiên cho 1 câu viết về sự thành công của SNSD với "Gee" trong năm 2009:
"After 9 months and 9 weeks on HIATUS,, 9irls 9eneration finally comeback. And all 9 members got 9 thropies because won the first place for 9 consecutive weeks in 2009 with 9ee."
Tôi đã thử thay chữ "g" bằng số "9". Và giờ, có bao nhiêu chữ số 9 trong câu trên nào ? 9 số 9 phải không ?
9 months. 9 weeks. 9irls. 9eneration. 9 members. 9 thropies. 9 consecutive. 2009. 9ee.
"After 9 months and 9 weeks on HIATUS,, 9irls 9eneration finally comeback. And all 9 members got 9 thropies because won the first place for 9 consecutive weeks in 2009 with 9ee."
Tôi đã thử thay chữ "g" bằng số "9". Và giờ, có bao nhiêu chữ số 9 trong câu trên nào ? 9 số 9 phải không ?
9 months. 9 weeks. 9irls. 9eneration. 9 members. 9 thropies. 9 consecutive. 2009. 9ee.
4. Tất cả tháng sinh của 9 thành viên = Số lượng thành viên trong nhóm
Ahhh~ Tôi nhận ra được 1 điều khác nữa. Đã có ai thử thực hiện nó chưa ?
Có vài người hỏi tôi, tháng sinh của các thành viên SNSD có ý nghĩa thế nào ?
Lúc trước thì tôi không thể trả lời được. Nhưng, sau khi tôi thử đếm / cộng các số lại thì tôi đã tìm được 1 kết quả đáng kinh ngạc. Nó giống như khi tôi thử làm với năm sinh của cả 9 thành viên. Hãy xem:
Birth Month:
________________________ +
Total number ----------------- 54
Chúng ta được 54~! Và khi + 2 chữ số lại .. 5 + 4 .. Ta được con số 9.
Lại 1 lần nữa ~ The Power Of 9.
Có vài người hỏi tôi, tháng sinh của các thành viên SNSD có ý nghĩa thế nào ?
Lúc trước thì tôi không thể trả lời được. Nhưng, sau khi tôi thử đếm / cộng các số lại thì tôi đã tìm được 1 kết quả đáng kinh ngạc. Nó giống như khi tôi thử làm với năm sinh của cả 9 thành viên. Hãy xem:
Birth Month:
Taeyeon - March ------------ 3
Jessica - April ---------------- 4
Sunny - May ----------------- 5
Tiffany - August ------------- 8
Hyoyeon - September ------- 9
Yuri - December ------------- 12
Sooyoung - February -------- 2
Yoona - May ------------------ 5
Seohyun - June --------------- 6
________________________ +
Total number ----------------- 54
Chúng ta được 54~! Và khi + 2 chữ số lại .. 5 + 4 .. Ta được con số 9.
Lại 1 lần nữa ~ The Power Of 9.
5. Ngày chiến thắng của Gee cũng tượng trưng cho The Power Of 9
Tôi nghe được từ Kaskus.. Kasku[s]one vào hôm nay.
Và 1 lần nữa, tôi không thể nói được gì. Nó thật đáng ngạc nhiên.
Bạn có nhớ không ? Trong thời gian quảng bá Gee. Nó là những ngày mà 9 cô gái đạt #1 trên Music Bank~
01/16/2009 = (1+1+6+2+9) = 19
01/23/2009 = (1+2+3+2+9) = 17
01/30/2009 = (1+3+2+9) = 15
02/06/2009 = (2+6+2+9) = 19
02/13/2009 = (2+1+3+2+9) = 17
02/20/2009 = (2+2+2+9) = 15
02/27/2009 = (2+2+7+2+9) = 22
03/06/2009 = (3+6+2+9) = 20
03/13/2009 = (3+1+3+2+9) = 18
19+17+15+19+17+15+22+20+18 = 162
Và 1 + 6 + 2 .. Chúng ta sẽ được 9 !
Woow~! Đó không phải là lần đầu tiên, nó thật sự quá kinh ngạc. Nó còn hơn cả 1 sự trùng hợp. Nó chính là định mệnh ~ !
Và 1 lần nữa, tôi không thể nói được gì. Nó thật đáng ngạc nhiên.
Bạn có nhớ không ? Trong thời gian quảng bá Gee. Nó là những ngày mà 9 cô gái đạt #1 trên Music Bank~
01/16/2009 = (1+1+6+2+9) = 19
01/23/2009 = (1+2+3+2+9) = 17
01/30/2009 = (1+3+2+9) = 15
02/06/2009 = (2+6+2+9) = 19
02/13/2009 = (2+1+3+2+9) = 17
02/20/2009 = (2+2+2+9) = 15
02/27/2009 = (2+2+7+2+9) = 22
03/06/2009 = (3+6+2+9) = 20
03/13/2009 = (3+1+3+2+9) = 18
19+17+15+19+17+15+22+20+18 = 162
Và 1 + 6 + 2 .. Chúng ta sẽ được 9 !
Woow~! Đó không phải là lần đầu tiên, nó thật sự quá kinh ngạc. Nó còn hơn cả 1 sự trùng hợp. Nó chính là định mệnh ~ !
6. SNSD 1st Showcase in Japan
SNSD debut tại Nhật (1st Showcase in Japan) vào ngày 25 tháng 8 năm 2010
Nếu bạn viết nó theo kiểu 08.25.2010~
Và + tổng lại, bạn sẽ thấy
2+5+0+8+2+0+1+0=18 --> 1+8=9
Giờ thì bạn có cần tôi giải thích gì thêm nữa không ?? xD
Nếu bạn viết nó theo kiểu 08.25.2010~
Và + tổng lại, bạn sẽ thấy
2+5+0+8+2+0+1+0=18 --> 1+8=9
Giờ thì bạn có cần tôi giải thích gì thêm nữa không ?? xD
7. Ngày 26 tháng 10 - The Power Of 9 Day
Cách đây không lâu, chúng ta biết được Gee phiên bản Nhật đã #1 trên Oricon Daily Chart. Không những thế, Genie còn quay trở lại top 10, và đứng ở #10. SNSD's DVD Tourai (Beginning of Girls' Genereration) cũng đạt #1 trên today ORICON' Music DVD chart.
Trong khi tại Hàn Quốc, SNSD đang all-kill tất cả các bảng xếp hạng âm nhạc với single mới - Hoot. Hoot #1 trên 7 bảng xếp hạng âm nhạc khác nhau: Melon, Soribada, Dosirak, Bugs!, Daum, Naver và Cyworld BGM.
Điều đó có nghĩa rằng, ngày hôm nay, họ all-kill và đạt #1 cả ở Hàn Quốc lẫn Nhật Bản
Và bạn có biết không ?? Hôm nay là ngày 26 tháng 10, nếu viết theo kiểu 26.10 ~ và + các chữ số lại. 1 + 2 + 6. Ta được số 9~!!! Không những thế, nếu cộng tổng #1 ngày hôm nay, 7 tại Hàn và 2 tại Nhật. Lại 1 lần nữa ta được số 9 ~!
Lượng đĩa bán ra ngày hôm này của Gee trên Oricon: 3456 : 3+4+5+6=18 --> 1+8=9. NINE~!
Hôm nay thật sự là SNSD's day. Hôm nay là The Power Of 9 day~! xD
7 chart ở korea, 2 chart ở Japan. 7+2=9. Xảy ra vào ngày 26 tháng 10. 2+6+1=9. Lượng đĩa bán ra: 3456. 3+4+5+6=18 --> 1+8=9. Các cô gái của chúng ta thực sự đã làm nên điều kỳ diệu đằng sau nó.
Trong khi tại Hàn Quốc, SNSD đang all-kill tất cả các bảng xếp hạng âm nhạc với single mới - Hoot. Hoot #1 trên 7 bảng xếp hạng âm nhạc khác nhau: Melon, Soribada, Dosirak, Bugs!, Daum, Naver và Cyworld BGM.
Điều đó có nghĩa rằng, ngày hôm nay, họ all-kill và đạt #1 cả ở Hàn Quốc lẫn Nhật Bản
Và bạn có biết không ?? Hôm nay là ngày 26 tháng 10, nếu viết theo kiểu 26.10 ~ và + các chữ số lại. 1 + 2 + 6. Ta được số 9~!!! Không những thế, nếu cộng tổng #1 ngày hôm nay, 7 tại Hàn và 2 tại Nhật. Lại 1 lần nữa ta được số 9 ~!
Lượng đĩa bán ra ngày hôm này của Gee trên Oricon: 3456 : 3+4+5+6=18 --> 1+8=9. NINE~!
Hôm nay thật sự là SNSD's day. Hôm nay là The Power Of 9 day~! xD
7 chart ở korea, 2 chart ở Japan. 7+2=9. Xảy ra vào ngày 26 tháng 10. 2+6+1=9. Lượng đĩa bán ra: 3456. 3+4+5+6=18 --> 1+8=9. Các cô gái của chúng ta thực sự đã làm nên điều kỳ diệu đằng sau nó.
SNSD From ITNW To Hoot


No comments:
Post a Comment